Ford Ranger
FORD RANGER WILDTRAK MỚI
- Phiên bản 2023
- Túi khí 7
- Chỗ ngồi 05
- Hộp số 10
- Động cơ 2.0 Lít
- Nhiên liệu Dầu
Chiều rộng và chiều dài cơ sở tăng thêm 50mm
Chiều rộng thân xe được tăng thêm để xe thêm chắc chắn và linh hoạt, chiều dài cơ sở cũng
được tăng thêm để chiếc xe thêm cân bằng với phần đầu xe, giúp chiếc xe luôn trong tư thế sẵn
sàng chinh phục mọi địa hình.
Bảng điều khiển trải rộng
Màn hình giải trí trải rộng sử dụng màn hình LCD cảm ứng, thiết kế kết nối với hệ thống cửa hai bên, tạo một không gian vô cùng rộng rãi cho khoang lái.
Bộ đèn pha LED hình chữ C
Được thiết kế hình chữ C và bao quanh tấm lưới tản nhiệt hầm hố, cụm đèn LED chiếu sáng ban ngày trên xe Ranger chính là điểm nhấn đậm chất Built Ford Tough của dòng bán tải trứ danh.
Động cơ được cải tiến
Ranger Thế hệ Mới mang đến cho khách hàng các lựa chọn động cơ phù hợp với phong cách sống của họ, bao gồm động cơ Single-Turbo được tin dùng của Ford và động cơ dầu (diesel) Bi-Turbo. Tùy thuộc vào phiên bản, hộp số đi kèm sẽ bao gồm hộp số tự động 6 cấp hoặc hộp số tự động 10 cấp SelectShift rất hiệu quả của Ford.
Màn hình dành riêng cho chế độ off-road cung cấp tính năng chia màn hình để hiển thị đồng thời hình ảnh từ camera phía trước, kết hợp cùng màn hình kỹ thuật số hiển thị độ nghiêng và dốc của xe. Người lái có thể thao tác kích hoạt các chế độ off-road khác nhau trên màn hình, bao gồm hệ thống kiểm soát đổ đèo và khóa vi sai.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT | RANGER WILDTRAK 4x4 AT |
Động cơ và tính năng vận hành | |
Động cơ | Turbo Diesel 2.0L i4 TDCi |
Dung tích xi lanh (cc) | 1996 |
Công suất cực đại (PS/vòng/phút) | 170 (125 KW) / 3500 |
Mô men xoắn cực đại (Nm/vòng/phút) | 405/ 1750 - 2500 |
Tiêu chuẩn khí thải | ERUO5 |
Hệ thống truyền động | Dẫn động hai cầu /4x4 |
Hệ thống kiểm soát địa hình | Không |
Khóa visai cầu sau | Có |
Hộp số | Số tự động 10 cấp |
Trợ lực lái | Trợ lực lái điện |
Kích thước & Trọng lượng | |
Dài x Rộng x Cao (mm) | 5320 x 1981 x 1875 |
Khoảng sáng gầm xe ( mm) | 235 |
Chiều dài cơ sở (mm) | 3270 |
Bán kính vòng quay tối thiểu | 6350 |
Dung tích thùng nhiên liệu | 85.8 Lít |
Hệ thống Treo | |
Hệ thống treo trước | Hệ thống treo độc lập tay đòn kép, lò xo trụ, thanh cân bằng, và ống giảm chấn |
Hệ thống treo sau | Loại nhíp với ống giảm chấn |
Hệ thống Phanh | |
Phanh trước | Phanh đĩa |
Phanh sau | Tang Trống |
Cỡ lốp | 255 /70R16 |
Mâm xe | Vành hợp kim nhôm đúc 18'' |
Trang thiết bị an toàn | |
Túi khí phía trước | 2 Túi khí phía trước |
Túi khí bên | Có |
Túi khí dọc rèm hai bên trần xe | Có |
Túi khí bảo vệ đầu gối người lái | Có |
Camera lùi | Camera 360 |
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe | Cảm biến trước và sau |
Hệ thống Chống bó cứng phanh (ABS) | Có |
Phân phối lực phanh điện tử (EBD) | Có |
Hệ thống cân bằng điện tử (ESP) | Có |
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc | Có |
Hệ thống hỗ trợ đổ đèo | Có |
Hệ thống kiểm soát tốc độ | Tự động Apdaptive Cruise Control |
Hệ thống cảnh báo lệch làn và duy trì làn đường | Có |
Hệ thống cảnh báo va chạm và hỗ trợ phanh khẩn cấp khi gặp chướng ngại vật phía trước | Có |
Hệ thống chống trộm | Có |
Trang thiết bị ngoại thất | |
Cụm đèn pha phía trước | LED Matrix, tự động bật đèn chiếu góc |
Đèn chạy ban ngày | Có |
Gạt mưa tự động | Có |
Đèn sương mù | Có |
Gương chiếu hậu điều chỉnh điện | Điều chỉnh diện,gập điện |
Trang thiết bị nội thất | |
Khởi động bằng nút bấm | Có |
Chìa khóa thông minh | Có |
Điều hoà nhiệt độ | Tự động 2 vùng khí hậu |
Vật liệu ghế | Da |
Tay lái bọc da | Bọc da |
Ghế lái hàng ghế trước | Chỉnh điện 8 hướng |
Hàng ghế sau | Ghế băng gập được có tựa đầu |
Gương chiếu hậu trong | Tự dộng điều chỉnh 2 chế độ ngày đêm |
Cửa kính điều khiển điện | Có (1 chạm lên xuống tích hợp chức năng chống kẹt cho hàng ghế trước) |
Hệ thống âm thanh | |
Hệ thống Âm thanh | AM/FM, MP3, USB, Bluetooth, 6 loa |
Màn hình giải trí | Màn hình TFT 12" |
Công nghệ giải trí SYNC 4 | Có |
Màn hình công tơ mét | Màn hình TFT 8" |
Điều khiển âm thanh trên tay lái | Có |